Đọc nhanh: 毕陈 (tất trần). Ý nghĩa là: Nói ra hết..
毕陈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói ra hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕陈
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 他 再 这样 下去 毕 不了 业
- Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毕›
陈›