毕陈 bì chén
volume volume

Từ hán việt: 【tất trần】

Đọc nhanh: 毕陈 (tất trần). Ý nghĩa là: Nói ra hết..

Ý Nghĩa của "毕陈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毕陈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói ra hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕陈

  • volume volume

    - 本人 běnrén duì 案情 ànqíng 陈述 chénshù 完毕 wánbì

    - Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 初中 chūzhōng 毕业 bìyè

    - Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 合影 héyǐng

    - Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.

  • volume volume

    - zài 这样 zhèyàng 下去 xiàqù 不了 bùliǎo

    - Cậu ấy cứ lơ là như vậy thì đừng hòng tốt nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 陈述 chénshù 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy trình bày chính xác tình hình.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPJ (心心十)
    • Bảng mã:U+6BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao