Đọc nhanh: 英略 (anh lược). Ý nghĩa là: Mưu lược sáng suốt. Anh minh và có mưu lược. ◇Trần Thư 陳書: Cao Tổ anh lược đại độ; ứng biến vô phương 高祖英略大度; 應變無方 (Cao Tổ kỉ hạ 高祖紀下) Cao Tổ sáng suốt; có mưu lược và rộng lượng; ứng biến vô cùng..
英略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mưu lược sáng suốt. Anh minh và có mưu lược. ◇Trần Thư 陳書: Cao Tổ anh lược đại độ; ứng biến vô phương 高祖英略大度; 應變無方 (Cao Tổ kỉ hạ 高祖紀下) Cao Tổ sáng suốt; có mưu lược và rộng lượng; ứng biến vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英略
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
英›