Đọc nhanh: 毕成 (tất thành). Ý nghĩa là: bằng được.
毕成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕成
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 毕生 无 成
- suốt đời không làm nên việc gì.
- 我们 毕竟 成功 了
- Cuối cùng chúng ta cũng thành công.
- 考试成绩 已经 评定 完毕
- Thành tích thi cử đã được đánh giá xong xuôi.
- 她 毕业考试 创作 成绩优秀
- Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
毕›