Đọc nhanh: 过招 (quá chiêu). Ý nghĩa là: trao đổi đòn, chiến đấu. Ví dụ : - 杰西卡要和拳王阿里过招 Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
过招 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi đòn
to exchange blows
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
✪ 2. chiến đấu
to fight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过招
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 你 和 他 打过 招呼 吗
- Bạn đã chào hỏi qua anh ấy chưa?
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 准备 一些 茶点 招待 客人 , 也 就 过得去 了
- Chuẩn bị một ít trà nước để đãi khách, như thế cũng xong.
- 他 奋手 招呼 路过 者
- Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
过›