Đọc nhanh: 比威力 (bí uy lực). Ý nghĩa là: tỷ lệ năng suất trên trọng lượng (của vũ khí hạt nhân).
比威力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ năng suất trên trọng lượng (của vũ khí hạt nhân)
yield-to-weight ratio (of a nuclear weapon)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比威力
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
威›
比›