Đọc nhanh: 比利 (bí lợi). Ý nghĩa là: Pelé (1940-), Edson Arantes Do Nascimento, ngôi sao bóng đá Brazil.
比利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pelé (1940-), Edson Arantes Do Nascimento, ngôi sao bóng đá Brazil
Pelé (1940-), Edson Arantes Do Nascimento, Brazilian football star
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比利
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 我 想 去 比利时 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Bỉ.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
比›