Đọc nhanh: 比尔 (bí nhĩ). Ý nghĩa là: Bill (tên). Ví dụ : - 比尔才不无聊 Bill không nhàm chán.
比尔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bill (tên)
Bill (name)
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比尔
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 奥黛丽 · 比德 韦尔 怎么 了
- Chuyện gì đã xảy ra với Audrey Bidwell?
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 比尔 不肯 参加 球赛 , 因为 他 知道 他 的 球艺 不好 , 而 他 又 爱面子
- Bill không muốn tham gia trận bóng, vì anh ta biết kỹ năng bóng đá của mình không tốt và anh ta lại quan tâm đến danh dự.
- 比尔 · 盖茨 之所以 成功
- Bill Gates là Bill Gates bởi vì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
比›