Đọc nhanh: 性价比 (tính giá bí). Ý nghĩa là: tỷ lệ chất lượng-giá cả.
性价比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ chất lượng-giá cả
quality-price ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性价比
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 女性 的 声音 比较 细
- Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
性›
比›