Đọc nhanh: 毒贩 (độc phiến). Ý nghĩa là: kẻ buôn bán thuốc phiện, buôn ma túy. Ví dụ : - 他是个毒贩 Anh ta là một tay buôn ma túy
毒贩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ buôn bán thuốc phiện
drug dealer
- 他 是 个 毒贩
- Anh ta là một tay buôn ma túy
✪ 2. buôn ma túy
drug trafficker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒贩
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 他 是 个 毒贩
- Anh ta là một tay buôn ma túy
- 惠斯勒 因为 贩毒 被 逮捕 过
- Tiếng huýt sáo vì cocaine.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
贩›