Đọc nhanh: 比做 (bí tố). Ý nghĩa là: để so sánh với, được ví với.
比做 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để so sánh với
to compare to
✪ 2. được ví với
to liken to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比做
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 那 产品 做 得 比较 水
- Sản phẩm đó được làm hơi kém chất lượng.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
比›