比做 bǐ zuò
volume volume

Từ hán việt: 【bí tố】

Đọc nhanh: 比做 (bí tố). Ý nghĩa là: để so sánh với, được ví với.

Ý Nghĩa của "比做" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

比做 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để so sánh với

to compare to

✪ 2. được ví với

to liken to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比做

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • volume volume

    - 简爱 jiǎnài 比做 bǐzuò 机械战警 jīxièzhànjǐng 实在 shízài tài 爆笑 bàoxiào le

    - Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn zuò 比较 bǐjiào shuǐ

    - Sản phẩm đó được làm hơi kém chất lượng.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 比较 bǐjiào 普遍 pǔbiàn

    - Cách làm của anh ấy khá phổ biến.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 衣服 yīfú zuò 比较 bǐjiào 合身 héshēn

    - bộ đồ này may rất vừa vặn.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào zuò le 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Trường học đã tổ chức một cuộc thi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 朋比为奸 péngbǐwéijiān zuò le 很多 hěnduō 坏事 huàishì

    - Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 比赛 bǐsài qián 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 就位 jiùwèi 姿势 zīshì

    - Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao