Đọc nhanh: 每个人 (mỗi cá nhân). Ý nghĩa là: mọi người, tất cả mọi người. Ví dụ : - 每个人都好。 Mọi người đều ổn.. - 每个人都得 Mọi người nên tiếp tục
每个人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người
everybody
- 每个 人 都 好
- Mọi người đều ổn.
✪ 2. tất cả mọi người
everyone
- 每个 人 都 得
- Mọi người nên tiếp tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每个人
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 他 对 每个 人 都 有 独特 的 称呼
- Anh ấy có cách gọi đặc biệt cho mỗi người.
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
人›
每›