Đọc nhanh: 母钟 (mẫu chung). Ý nghĩa là: đồng hồ mẹ con (loại đồng hồ dùng ở nhà ga, bến tàu, các cửa hàng lớn..., trong đó đồng hồ mẹ điều khiển sự chính xác của đồng hồ con.). Ví dụ : - 祖母钟爱小孙子。 bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
母钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ mẹ con (loại đồng hồ dùng ở nhà ga, bến tàu, các cửa hàng lớn..., trong đó đồng hồ mẹ điều khiển sự chính xác của đồng hồ con.)
子母钟:大型企业、商场、车站等处用的成组的计时钟其中控制、带动其他钟运转的精确 的钟叫母钟,受母钟控制的钟叫子钟
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母钟
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
钟›