母校 mǔxiào
volume volume

Từ hán việt: 【mẫu hiệu】

Đọc nhanh: 母校 (mẫu hiệu). Ý nghĩa là: trường học cũ; trường cũ; trường xưa. Ví dụ : - 离别母校已经两年了。 rời xa trường cũ đã hai năm rồi.. - 他对母校的房屋树木水塘有了故乡一样的恋情。 cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

Ý Nghĩa của "母校" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

母校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường học cũ; trường cũ; trường xưa

称本人曾经在那里毕业或学习过的学校

Ví dụ:
  • volume volume

    - 离别 líbié 母校 mǔxiào 已经 yǐjīng 两年 liǎngnián le

    - rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

  • volume volume

    - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母校

  • volume volume

    - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • volume volume

    - 离别 líbié 母校 mǔxiào 已经 yǐjīng 两年 liǎngnián le

    - rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 上学 shàngxué 父母 fùmǔ 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng

    - Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • volume volume

    - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 怀着 huáizhe 留恋 liúliàn de 心情 xīnqíng 离开 líkāi le 母校 mǔxiào

    - học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao