Đọc nhanh: 吴牛喘月 (ngô ngưu suyễn nguyệt). Ý nghĩa là: sợ bóng sợ gió; trâu sợ trăng sáng (trâu vốn sợ nắng nóng mùa hè, ban đêm thấy trăng sáng, ngỡ là mặt trời cũng sợ hãi đến thở dốc, ví với do ngờ vực mà đâm ra sợ hãi).
吴牛喘月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ bóng sợ gió; trâu sợ trăng sáng (trâu vốn sợ nắng nóng mùa hè, ban đêm thấy trăng sáng, ngỡ là mặt trời cũng sợ hãi đến thở dốc, ví với do ngờ vực mà đâm ra sợ hãi)
据说江浙一带的水牛怕热,见到月亮就以为是太阳而发喘(《世 说新语·言语》:'臣犹吴牛,见月而喘')比喻因疑心而害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴牛喘月
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
喘›
月›
牛›