Đọc nhanh: 毁除 (huỷ trừ). Ý nghĩa là: hủy diệt.
毁除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy diệt
to destroy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁除
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 今年 你 在 哪儿 过 除夕 呢 ?
- Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
除›