Đọc nhanh: 毋忘 (vô vong). Ý nghĩa là: Đừng quên! (văn học).
毋忘 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng quên! (văn học)
Don't forget! (literary)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毋忘
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 他们 忘 了 锁门
- Họ quên khóa cửa.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他 八成 是 忘记 了
- Anh ấy có lẽ đã quên rồi.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 他们 都 忘记 了 往事
- Họ đều quên những chuyện cũ.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
毋›