毋忘 wú wàng
volume volume

Từ hán việt: 【vô vong】

Đọc nhanh: 毋忘 (vô vong). Ý nghĩa là: Đừng quên! (văn học).

Ý Nghĩa của "毋忘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毋忘 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng quên! (văn học)

Don't forget! (literary)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毋忘

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • volume volume

    - 他光练 tāguāngliàn 写作 xiězuò wàng le liàn 口语 kǒuyǔ

    - Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wàng le 锁门 suǒmén

    - Họ quên khóa cửa.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

  • volume volume

    - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 忘记 wàngjì le 往事 wǎngshì

    - Họ đều quên những chuyện cũ.

  • volume volume

    - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Móu , Wú
    • Âm hán việt: Mưu ,
    • Nét bút:フフノ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:WJ (田十)
    • Bảng mã:U+6BCB
    • Tần suất sử dụng:Cao