Đọc nhanh: 毁来性 (huỷ lai tính). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại, phá hoại.
毁来性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại thảm hại
crushing (defeat)
✪ 2. phá hoại
destructive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁来性
- 女性 的 地位 越来越 高
- Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 他 生来 性格 怯
- Anh ấy vốn có tính cách nhút nhát.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 她 性格 向来 愿谨
- Tính cách cô ấy luôn cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
来›
毁›