Đọc nhanh: 毁掉 (huỷ điệu). Ý nghĩa là: hủy diệt. Ví dụ : - 她想毁掉我 Cô ấy muốn tiêu diệt tôi
毁掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hủy diệt
to destroy
- 她 想 毁掉 我
- Cô ấy muốn tiêu diệt tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁掉
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 她 想 毁掉 我
- Cô ấy muốn tiêu diệt tôi
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
毁›