Đọc nhanh: 断后 (đoạn hậu). Ý nghĩa là: tuyệt tự; không người nối dõi, đoạn hậu; chặn hậu.
断后 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt tự; không người nối dõi
没有子孙延续
✪ 2. đoạn hậu; chặn hậu
军队撤退时,派一部分人在后面掩护,叫断后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断后
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 夫妻 在 婚后 要 不断 磨合
- Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
断›