Đọc nhanh: 殷鉴 (ân giám). Ý nghĩa là: tấm gương nhà Ân ("Kinh thi: Đại nhã: Đãng": Ân giám bất viễn, tại hạ hậu chi thế. Ý nghĩa là nhà Ân diệt nhà Hạ, con cháu nhà Ân lấy sự diệt vong của nhà Hạ làm tấm gương. Sau này dùng để chỉ người đời sau lấy sự thất bại của người đời trước làm tấm gương). Ví dụ : - 可资殷鉴 có thể để làm gương.
殷鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm gương nhà Ân ("Kinh thi: Đại nhã: Đãng": Ân giám bất viễn, tại hạ hậu chi thế. Ý nghĩa là nhà Ân diệt nhà Hạ, con cháu nhà Ân lấy sự diệt vong của nhà Hạ làm tấm gương. Sau này dùng để chỉ người đời sau lấy sự thất bại của người đời trước làm tấm gương)
《诗经·大雅·荡》:''殷鉴不远,在夏后之世''意思是殷人灭夏,殷人的子孙应该以夏的灭 亡作为鉴戒后来用来泛指可以作为后人鉴戒的前人失败之事
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷鉴
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
- 静心 鉴析 这 情况
- Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
- 他 的 事 当作 鉴
- Chuyện của anh ấy coi như làm gương.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殷›
鉴›