Đọc nhanh: 殖 (thực.sự). Ý nghĩa là: sinh đẻ; đẻ. Ví dụ : - 生殖 sinh đẻ; sinh sôi. - 牲畜增殖计划。 kế hoạch tăng đàn gia súc.
殖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh đẻ; đẻ
繁殖
- 生殖
- sinh đẻ; sinh sôi
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殖
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 垦殖场
- bãi khai hoang để sản xuất.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 鱼类 有着 独特 繁殖 方式
- Loài cá có cách sinh sản đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殖›