Đọc nhanh: 残花 (tàn hoa). Ý nghĩa là: tàn hoa bại liễu; hoa tường liễu ngõ; vùi hoa dập liễu。摧殘過的花,衰敗中的柳。比喻已失童貞的婦女。. Ví dụ : - 败草残花 hoa tàn cỏ héo
残花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn hoa bại liễu; hoa tường liễu ngõ; vùi hoa dập liễu。摧殘過的花,衰敗中的柳。比喻已失童貞的婦女。
- 败草 残花
- hoa tàn cỏ héo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残花
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 败草 残花
- hoa tàn cỏ héo
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
花›