Đọc nhanh: 春花 (xuân hoa). Ý nghĩa là: cây trồng ra hoa về mùa xuân (như đại mạch, tiểu mạch...) 。春天開花的作物,如大麥、小麥、油菜、蠶豆等。. Ví dụ : - 他们沿着报春花盛开的河岸边走边聊。 Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.. - 兰花和报春花之类的野花越来越少了. Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
春花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trồng ra hoa về mùa xuân (như đại mạch, tiểu mạch...) 。春天開花的作物,如大麥、小麥、油菜、蠶豆等。
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春花
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 我们 在 春节 时放花
- Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.
- 春天 很多 花朵 绽放
- Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
花›