Đọc nhanh: 残碎 (tàn toái). Ý nghĩa là: nát.
残碎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残碎
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
碎›