Đọc nhanh: 殡仪员 (tấn nghi viên). Ý nghĩa là: người sắp xếp tang lễ, Người làm công việc khâm liệm.
殡仪员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sắp xếp tang lễ
funeral arranger
✪ 2. Người làm công việc khâm liệm
undertaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殡仪员
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 鸟 家族 有 许多 成员
- Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 公司员工 要 遵守 仪则
- Nhân viên công ty cần tuân thủ quy tắc.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
员›
殡›