Đọc nhanh: 残值 (tàn trị). Ý nghĩa là: Giá trị thu hồi khi bán phế liệu..
残值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị thu hồi khi bán phế liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
残›