Đọc nhanh: 殊荣 (thù vinh). Ý nghĩa là: Bằng khen; danh hiệu. Ví dụ : - 他15岁的时候,便参加了学校的足球队,获得殊荣。 Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
殊荣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bằng khen; danh hiệu
殊荣是一个汉语词语,读音为Shū róng,指非同一般、不同于别人的荣誉。出自三国 吴 薛莹《献诗》。
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殊荣
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 他 成绩 殊佳
- Thành tích của anh ấy rất tốt.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
殊›
荣›