Đọc nhanh: 少主 (thiếu chủ). Ý nghĩa là: Thiếu chủ. Ví dụ : - 少主人惊采绝艳,小少主也绝非池中之物 Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
✪ 1. Thiếu chủ
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少主
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 青少年 是 未来 主人
- Thanh thiếu niên là chủ nhân tương lai của đất nước.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
少›