Đọc nhanh: 稿葬 (cảo táng). Ý nghĩa là: cảo táng; chôn bằng chiếu; quấn chiếu chôn.
稿葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảo táng; chôn bằng chiếu; quấn chiếu chôn
用草席裹尸随便埋葬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿葬
- 他 安葬 了 他 的 父亲
- Anh ấy đã an táng cha của mình.
- 随葬 物
- vật chôn theo.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
葬›