Đọc nhanh: 歼击 (tiêm kích). Ý nghĩa là: tiêm kích; công diệt; tiêu diệt; tấn công và tiêu diệt. Ví dụ : - 包围歼击敌军一个团。 bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
歼击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm kích; công diệt; tiêu diệt; tấn công và tiêu diệt
攻击和歼灭
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
歼›