Đọc nhanh: 死难者 (tử nan giả). Ý nghĩa là: thương vong, liệt sĩ cho đất nước của một người, nạn nhân của một vụ tai nạn.
死难者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thương vong
casualty
✪ 2. liệt sĩ cho đất nước của một người
martyr for one's country
✪ 3. nạn nhân của một vụ tai nạn
victim of an accident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死难者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 我们 对 死者 进行 调查 的 起因
- Chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những người đã khuất
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
者›
难›