Đọc nhanh: 死缓 (tử hoãn). Ý nghĩa là: giảm án tử hình với lao động cưỡng bức và xem xét lại tư pháp sau hai năm (PRC) (pháp lý), án tử hình hoãn lại.
死缓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm án tử hình với lao động cưỡng bức và xem xét lại tư pháp sau hai năm (PRC) (pháp lý)
commuted death sentence with forced labor and judicial review after two years (PRC) (legal)
✪ 2. án tử hình hoãn lại
deferred death sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死缓
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
缓›