Đọc nhanh: 死期 (tử kì). Ý nghĩa là: hạn định, giới hạn trong một khoảng thời gian cố định, thời gian chết.
死期 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạn định
fixed term
✪ 2. giới hạn trong một khoảng thời gian cố định
limited to a fixed period of time
✪ 3. thời gian chết
time of death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死期
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 死期 将 至
- Ngày chết sắp đến
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
死›