Đọc nhanh: 死死 (tử tử). Ý nghĩa là: chắc chắn (giữ trên cái gì đó), cứng rắn, ngoan cường.
死死 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn (giữ trên cái gì đó)
firm (hold on sth)
✪ 2. cứng rắn
rigid
✪ 3. ngoan cường
tenacious
✪ 4. không thể điều khiển được
unbendable
✪ 5. không lay chuyển
unwavering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›