Đọc nhanh: 死症 (tử chứng). Ý nghĩa là: bệnh hết thuốc chữa; bệnh chờ chết, tử chứng, tử bệnh.
死症 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh hết thuốc chữa; bệnh chờ chết
无法治好的病 vô phương cứu chữa (nghĩa bóng) 比喻难以解决的困境
✪ 2. tử chứng
无法治好的病; 比喻难以解决的困境
✪ 3. tử bệnh
无法治愈的病症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死症
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
症›