Đọc nhanh: 战死 (chiến tử). Ý nghĩa là: hành khúc; khúc quân hành; nhạc chiến đấu。鼓舞士氣的歌曲。. Ví dụ : - 这个战场被视为圣地以纪念战死在这里的战士。 Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
战死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành khúc; khúc quân hành; nhạc chiến đấu。鼓舞士氣的歌曲。
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战死
- 决 死战
- quyết chiến.
- 殊死战
- trận quyết tử
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 总统 死 後 全国 陷入 了 内战
- Sau khi tổng thống qua đời, cả nước rơi vào cuộc nội chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
死›