Đọc nhanh: 死宅 (tử trạch). Ý nghĩa là: otaku cứng cỏi (ai đó hiếm khi ra khỏi nhà, nơi họ chơi game, xem phim, v.v.).
死宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. otaku cứng cỏi (ai đó hiếm khi ra khỏi nhà, nơi họ chơi game, xem phim, v.v.)
die-hard otaku (sb who hardly ever emerges from their home, where they play games, watch movies etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死宅
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
死›