Đọc nhanh: 死定 (tử định). Ý nghĩa là: bị vặn, nâng ly chúc mừng.
死定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị vặn
to be screwed
✪ 2. nâng ly chúc mừng
to be toast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死定
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 别 被 公司 的 规定 框得 太死
- Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.
- 好 , 我们 死定了
- Hay lắm, chúng ta toi đời rồi.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 如果 他 认起 真来 , 我 就 死定了
- Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
死›