Đọc nhanh: 死不了 (tử bất liễu). Ý nghĩa là: không chết được.
死不了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chết được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死不了
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 敌人 失败 了 , 仍 不死心
- Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
- 还好 他会 开车 , 要不然 累死 了
- May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
死›