Đọc nhanh: 死城 (tử thành). Ý nghĩa là: xóm ma quỉ.
死城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóm ma quỉ
ghost town
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死城
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
死›