歧路灯 qílù dēng
volume volume

Từ hán việt: 【kì lộ đăng】

Đọc nhanh: 歧路灯 (kì lộ đăng). Ý nghĩa là: Ngọn đèn ở phố bên, tiểu thuyết của nhà văn thời nhà Thanh Li Lüyuan 李綠園 | 李绿园 [Li3 Lu: 4 yuan2], cũng được viết 岐路燈 | 岐路灯.

Ý Nghĩa của "歧路灯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

歧路灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Ngọn đèn ở phố bên, tiểu thuyết của nhà văn thời nhà Thanh Li Lüyuan 李綠園 | 李绿园 [Li3 Lu: 4 yuan2]

Lamp in the Side Street, novel by Qing dynasty writer Li Lüyuan 李綠園|李绿园[Li3 Lu:4 yuan2]

✪ 2. cũng được viết 岐路燈 | 岐路灯

also written 岐路燈|岐路灯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧路灯

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • volume volume

    - 幽幽 yōuyōu de 路灯 lùdēng

    - đèn đường lờ mờ

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • volume volume

    - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 借着 jièzhe 灯光 dēngguāng 看清 kànqīng le

    - Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 着灯 zhedēng 走路 zǒulù

    - Chúng ta cùng nhau cầm đèn đi bộ.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
    • Bảng mã:U+6B67
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao