Đọc nhanh: 武隆县 (vũ long huyện). Ý nghĩa là: Hạt Wulong ở vùng ngoại ô Fuling của đô thị Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên.
✪ 1. Hạt Wulong ở vùng ngoại ô Fuling của đô thị Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên
Wulong county in Fuling suburbs of Chongqing municipality, formerly in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武隆县
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
武›
隆›