Đọc nhanh: 武装分子 (vũ trang phân tử). Ý nghĩa là: nhóm vũ trang, máy bay chiến đấu, tay súng.
武装分子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm vũ trang
armed groups
✪ 2. máy bay chiến đấu
fighters
✪ 3. tay súng
gunmen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武装分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 中坚 分子
- phần tử trung kiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
武›
装›