Đọc nhanh: 武林 (vũ lâm). Ý nghĩa là: giới võ thuật (xã hội). Ví dụ : - 这两位都是武林高手,非等闲之辈。 Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
武林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới võ thuật (xã hội)
martial arts (social) circles
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武林
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 少林 武术 套路
- bộ sách võ thiếu lâm
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
武›