Đọc nhanh: 武圣 (vũ thánh). Ý nghĩa là: Thánh chiến (tức là Quan Vũ được phong thần 關羽 | 关羽).
武圣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thánh chiến (tức là Quan Vũ được phong thần 關羽 | 关羽)
the Saint of War (i.e. the deified Guan Yu 關羽|关羽 [Guān Yu3])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武圣
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 一起 学 武术
- Họ học võ thuật cùng nhau.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
武›