Đọc nhanh: 怖 (phố.bố). Ý nghĩa là: sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; dễ sợ; đáng sợ. Ví dụ : - 这个故事非常可怖。 Câu chuyện này rất đáng sợ.. - 那只怪兽看起来很可怖。 Con quái vật đó trông rất đáng sợ.
怖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; dễ sợ; đáng sợ
害怕
- 这个 故事 非常 可怖
- Câu chuyện này rất đáng sợ.
- 那 只 怪兽 看起来 很 可怖
- Con quái vật đó trông rất đáng sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怖
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 那 部 电影 太 恐怖 了 , 真 好 可怕
- Bộ phim đó quá kinh dị, thật sự rất đáng sợ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怖›