Đọc nhanh: 步犁 (bộ lê). Ý nghĩa là: cày kiểu mới; cày tay cải tiến; cày bước (so với cách cày cũ thì cày rộng hơn, sâu hơn).
步犁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày kiểu mới; cày tay cải tiến; cày bước (so với cách cày cũ thì cày rộng hơn, sâu hơn)
一种改良的犁,比旧式犁耕得较宽而较深也叫新式步犁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步犁
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
犁›