步法 bù fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【bộ pháp】

Đọc nhanh: 步法 (bộ pháp). Ý nghĩa là: chân.

Ý Nghĩa của "步法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

步法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân

footwork

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步法

  • volume volume

    - 进步党 jìnbùdǎng rén de 政见 zhèngjiàn 进步党 jìnbùdǎng rén de 原则 yuánzé 作法 zuòfǎ

    - Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • volume volume

    - 冲突 chōngtū dào 无法 wúfǎ 调解 tiáojiě de 地步 dìbù

    - Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用伪 yòngwěi 代码 dàimǎ 描述 miáoshù 算法 suànfǎ 步骤 bùzhòu

    - Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 带来 dàilái le 持续 chíxù de 进步 jìnbù

    - Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.

  • volume volume

    - 国际法 guójìfǎ 这一 zhèyī 领域 lǐngyù 熟悉 shúxī 复杂性 fùzáxìng 寸步难行 cùnbùnánxíng

    - Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.

  • volume volume

    - 腐败 fǔbài de 观念 guānniàn 使 shǐ 无法 wúfǎ 进步 jìnbù

    - Quan điểm lạc hậu khiến anh ta không thể tiến bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao