Đọc nhanh: 此举 (thử cử). Ý nghĩa là: những việc làm này.
此举 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những việc làm này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此举
- 多此一举
- uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 何必 多此一举
- cần gì phải vẽ vời thêm chuyện
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
此›