正题 zhèngtí
volume volume

Từ hán việt: 【chính đề】

Đọc nhanh: 正题 (chính đề). Ý nghĩa là: chủ đề; đề chính; đề tài chính; chính đề. Ví dụ : - 转入正题 đi vào đề tài chính. - 离开正题 xa rời chủ đề

Ý Nghĩa của "正题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ đề; đề chính; đề tài chính; chính đề

说话或写文章的主要题目;中心内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - đi vào đề tài chính

  • volume volume

    - 离开 líkāi 正题 zhèngtí

    - xa rời chủ đề

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正题

  • volume volume

    - 正面 zhèngmiàn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 补救 bǔjiù 系统 xìtǒng 问题 wèntí

    - Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.

  • volume volume

    - shuō 正题 zhèngtí 老跑辙 lǎopǎozhé

    - cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 他衷 tāzhōng 正中 zhèngzhōng 处理 chǔlǐ le 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 争论 zhēnglùn 神学 shénxué shàng de 问题 wèntí

    - Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 专心 zhuānxīn 解题 jiětí

    - Anh ấy đang tập trung giải bài.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 理解 lǐjiě le 问题 wèntí

    - Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao