Đọc nhanh: 正题 (chính đề). Ý nghĩa là: chủ đề; đề chính; đề tài chính; chính đề. Ví dụ : - 转入正题 đi vào đề tài chính. - 离开正题 xa rời chủ đề
正题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đề; đề chính; đề tài chính; chính đề
说话或写文章的主要题目;中心内容
- 转入 正题
- đi vào đề tài chính
- 离开 正题
- xa rời chủ đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正题
- 他 正面 回答 问题
- Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 她 不 说 正题 老跑辙
- cô ấy không nói vào vấn đề chính mà cứ lạc đề.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
题›